Lista över Vietnams monarker
Detta är en kronologisk lista över Vietnams monarker. De kallade sig både kung (vua eller vương 王) och kejsare (hoàng đế 皇帝), och vanligen används i Vietnam benämningen kung (vua). Den franska kolonialmakten använde gärna ordet kejsare (empereur), och därför har även den benämningen blivit vanlig i europeiska språk[1]. De flesta vietnamesiska monarker är kända under sina postuma tempelnamn, men kejsarna från den sista dynastin, Nguyendynastin, kallas vanligen efter sina regentperiodsnamn.
- Ngo-dynastin, 939-965
- Dinh-dynastin, 968-980
- Tidiga Le-dynastin, 980-1009
- Ly-dynastin 1010-1225
- Lý Thái Tổ
- Lý Thái Tông
- Lý Thánh Tông
- Lý Nhân Tông
- Lý Thần Tông
- Lý Anh Tông
- Lý Cao Tông
- Lý Huệ Tông
- Lý Chiêu Hoàng
- Tran-dynastin 1225-1400
- Ho-dynastin 1400-07
- Hồ Quý Ly
- Hồ Hán Thương
- Senare-Trandynastin 1407-13
- Kinesiskt styre 1414-27
- Senare Le-dynastin 1428-1524
- Lê Thái Tổ
- Lê Thái Tông
- Lê Nhân Tông
- Lê Nghi Dân
- Lê Thánh Tông
- Lê Hiến Tông
- Lê Túc Tông
- Lê Uy Mục
- Lê Tương Dực
- Lê Chiêu Tông
- Lê Cung Hoàng
- Mac-dynastin 1527-92
- Mạc Thái Tổ
- Mạc Thái Tông
- Mạc Hiến Tông
- Mạc Tuyên Tông
- Mạc Mậu Hợp
- Mạc Toàn
- Trinh-hövdingarna 1539-1786 (i norr)
- Thế Tổ Minh Khang
- Bình An Vương
- Thanh Đô Vương
- Tây Đô Vương
- Định Vương
- An Đô Vương
- Uy Nam Vương
- Minh Đô Vương
- Tĩnh Đô Vương
- Điện Đô Vương
- Đoan Nam Vương
- Án Đô Vương
- Nguyen-hövdingarna 1558-1778 (i söder)
- Chúa Tiên
- Chúa Sãi hay Chúa Bụt
- Chúa Thượng
- Chúa Hiền
- Chúa Nghĩa
- Minh Vương
- Ninh Vương
- Vũ Vương
- Định Vương
- Nguyễn Vương
- Tay Son-dynastin 1778-1802
- Thái Đức (Nguyễn Nhạc)
- Quang Trung (Nguyễn Huệ)
- Cảnh Thịnh (Nguyễn Quang Toản)
- Nguyen-dynastin 1802-1945
Se även
Källor
- ^ Hägerdal, H: Vietnams historia, Historiska Media, Lund 2005